Sở hữu nội & ngoại thất hiện đại, New Xpander 2022 thiết kế hoàn toàn mới. Mẫu xe 7 chỗ đa dụng này mang đến sự sang trọng cùng khả năng vận hành chắc chắn và êm ái. Động cơ: 1.5L MIVEC (cầu trước) – mâm hợp kim 17 inch. Xe có sẵn giao ngay.
BẢNG GIÁ XE XPANDER 2022 MITSUBISHI AN GIANG
NEW MITSUBISHI XPANDER | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
Mitsubishi Xpander MT (CKD) | 560 Triệu |
Mitsubishi Xpander AT MY23 | 598 Triệu |
Mitsubishi Xpander AT Pre MY23 | 658 Triệu |
Mitsubishi Xpander Cross 2023 | 798 Triệu |
Chương trình khuyến mãi (tùy phiên bản):
- Phiên bản MT CKD: Hỗ trợ 50% LP trước bạ (khoảng 28 triệu) + Tặng gói PK 5T + Camera lùi.
- Phiên bản AT MY3: Hỗ trợ 100% LP trước bạ (khoảng 60 triệu).
- Phiên bản AT Pre MY23: Hỗ trợ 100% LP trước bạ (khoảng 66 triệu) + Camera 360.
- Phiên bản Cross: Hỗ trợ 100% LP trước bạ (khoảng 70 triệu) + Camera 360.
Mitsubishi Motors tặng thêm (số lượng có hạn): áo trùm xe, tappi sàn, sổ da đựng hồ sơ, dù (ô),…


Một số thông số nổi bật trên xe New Xpander 2022:
- Chiều dài tổng thể tăng 120 mm ;
- Khoảng sáng gầm 225 mm ;
- Hệ thống treo trước sau nâng cấp ;
- Mâm xe đa chấu 17-inch, thiết kế mới ;
- Đèn chiếu sáng LED T-Shape ;
- Vô lăng thể thao thiết kế mới ;
- Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control ;
- Điều hòa điều chỉnh kỹ thuật số ;
- Nội thất da cao cấp Đen & Nâu ;
- Màn hình cảm ứng 9-inch kết nối Android Auto, Apple CarPlay ;
- Cổng sạc USB Type-C hàng ghế 2 ;
- Phanh tay điện tử, Auto Hold ;
- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) ;
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA).
TỔNG QUAN NGOẠI THẤT MITSUBISHI XPANDER 2022
Điểm thay đổi đáng kể nhất của Xpander 2022 ở ngoại thất là thiết kế đèn pha mới dạng T-Shape góc cạnh hơn. Công nghệ chiếu sáng LED có trên bản AT Premium, trong khi bản AT thường là halogen.


Cụm đèn chiếu sáng phía trước LED T-Shape kết hợp mặt ca-lăng thiết kế mới mạnh mẽ giúp nổi bật phong cách Crossover.


Thiết kế Dynamic Shield với các mảng khối góc cạnh vẫn là phong cách chủ đạo trên Mitsubishi Xpander mới. Mặt ca-lăng được tinh chỉnh, sơn đen, thể thao hơn.


Xe dài hơn 120 mm, cao hơn 20 mm, trong khi chiều rộng giữ nguyên so với bản tiền nhiệm, và cũng rộng bậc nhất phân khúc.


Phần đuôi xe cũng áp dụng kiểu thiết kế T-Shape cho đèn hậu. Cản trước và sau mới, mạnh mẽ hơn bản cũ.


La-zăng kiểu tràn viền trên bản AT được nâng cấp từ 16 inch lên loại 17 inch, trước đây vốn chỉ có trên Xpander Cross. Một nâng cấp khác của Xpander 2022 là khoảng sáng gầm tăng lên 225 mm, lớn nhất phân khúc.
NGOẠI THẤT XE NEW XPANDER | MT | AT |
---|---|---|
Đèn chiếu xa phía trước | Clear Halogen | |
Đèn chiếu gần phía trước | Clear Halogen | |
Đèn định vị dạng LED | Có | |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | |
Đèn sương mù trước/sau | Không | Trước |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ | Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ chrome |
Lưới tản nhiệt | Đen bóng | Chrome xám |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn | |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | |
Mâm đúc hợp kim | 16″ – 2 tông màu |
MỘT SỐ CHI TIẾT NỘI THẤT XE NEW XPANDER 2022
So với thế hệ tiền nhiệm, khoang lái Xpander 2022 là một sự lột xác. Bảng táp-lô được thiết kế lại, phẳng hơn cùng các vật liệu mới. Bảng điều khiển trung tâm cũng tương tự.


Xpander 2022 có vô-lăng mới, đầy đặn hơn khi tiết diện cầm/nắm cho người lái tăng thêm. Ghế da thiết kế hai tông màu có trên các bản AT Premium và Cross.


Các nút điều chỉnh điều hoà dạng núm xoay được thay bằng lẫy, thêm chế độ làm mát nhanh Max Cool.


Ở giữa táp-lô là màn hình cảm ứng 9 inch (bản cũ 7 inch), kết nối Apple CarPlay/Android Auto tích hợp điều khiển bằng cử chỉ.


Phong cách thiết kế khoang lái mới hiện diện trên hai bản AT Premium và Cross. Hai bản thấp hơn sở hữu nội thất tương tự bản tiền nhiệm.


Với không gian 7 chỗ hoàn toàn mới cùng trang bị cao cấp kết hợp với những vật liệu mềm cho cảm giác tinh tế và thoải mái hơn.


NỘI THẤT XPANDER 2022 | MT | AT |
---|---|---|
Vô lăng và cần số bọc da | – | ● |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | – | ● |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | – | ● |
Hệ thống kiểm soát hành trình | – | ● |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | ● | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | ● | |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | ● | |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | – | ● |
Kính cửa điều khiển điện | ● | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | ● | |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | ● | |
Hệ thống âm thanh | CD 2 DIN, USB | DVD 2 DIN, USB/Bluetooth, Touch panel |
Số lượng loa | 4 | 6 |
Sấy kính trước/sau | ● | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | ● | |
Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh tay | ● |
ĐIỂM MỚI VỀ TRANG BỊ TRÊN NEW XPANDER 2022
Mitsubishi Xpander 2022 có những điểm mới về trang bị như phanh tay điện tử, giữ phanh tự động. Hệ thống treo được nâng cấp toàn diện giúp khả năng vận hành chắc chắn và êm ái hơn.


Khung xe RISE thép siêu cường cùng hàng loạt những trang thiết bị an toàn: Chống bó cứng phanh (ABS), Cân bằng điện tử (ASC), Kiểm soát lực kéo (TCL), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA),…


Cả hai hàng ghế đều có bệ tỳ tay cho hành khách. Riêng phía trước tích hợp hộc để khăn giấy.


Hàng ghế thứ hai có thêm hai cổng sạc, một loại USB thông thường, một Type-C. Xe vẫn giữ những trang bị hỗ trợ lái như kiểm soát hành trình, cảm biến lùi, camera lùi, cân bằng điện tử, camera 360 độ,…
ĐỘNG CƠ, HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG & VẬN HÀNH
Xpander 2022 vẫn giữ nguyên động cơ như bản tiền nhiệm, loại 1,5 lít, công suất 104 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm. Xe đi kèm hộp số tự động 4 cấp. Bản số sàn MT loại 5 cấp. Động cơ đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5.


Hệ thống treo trước/sau được tinh chỉnh cứng hơn bản cũ nhờ sử dụng ti phuộc có đường kính lớn hơn và van hiệu suất cao tương tự trên Pajero Sport.
Công nghệ an toàn với tương tự phiên bản trước với kiểm soát hành trình, cảm biến lùi, camera 360 độ,…
THÔNG SỐ | MT | AT |
---|---|---|
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | |
Dung Tích Xy lanh | 1.499 (cc) | |
Công suất cực đại | 104/6.000 (ps/rpm) | |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 (Nm/rpm) | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45 lít | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | 1 cầu – 2WD | |
Trợ lực lái | Điện | |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
Lốp xe trước/sau | 205/55R16 | |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6,1 (L/100km) | 6,2 (L/100km) |
Tiêu hao nhiên liệu đô thị | 7,4 (L/100km) | 7,6 (L/100km) |
Tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 5,3 (L/100km) | 5,4 (L/100km) |
[ Video TVC New Mitsubishi Xpander 2022 ]
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT NEW XPANDER 2022
Sau đây là một số thông số kỹ thuật của xe Mitsubishi Xpander mới (mang tính chất tham khảo):
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN | MT | AT |
---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.475 x 1.750 x 1.700 (mm) | |
Khoảng cách hai cầu xe | 2.775 (mm) | |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 (mm) | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,2 (m) | |
Khoảng sáng gầm xe | 205 (mm) | |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | |
Trọng lượng không tải | 1.230 kg | 1.240 kg |
TRANG BỊ AN TOÀN | MT | AT |
---|---|---|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ● | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ● | |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | ● | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | ● | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | ● | |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không | Có |
Khoá cửa từ xa | ● | |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | ● | |
Chức năng chống trộm | ● | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | ● | |
Camera lùi | Không | Có |
Khóa cửa trung tâm | ● |
ĐẠI LÝ 3S MITSUBISHI AN GIANG
- Địa chỉ: 132 Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Thạnh, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Tư vấn & bán hàng: 0869.965.901.
Mitsubishi tiếp tục duy trì chương trình ưu đãi cực lớn khi mua xe Mitsubishi. Các mẫu xe của Mitsubishi sẽ được tặng tiền mặt hoặc phụ kiện tùy theo phiên bản.
Chính sách bán hàng mới:
- Áp dụng gới ưu đãi lãi suất MAF 9,9% ;
- Tặng voucher bảo dưỡng & chương trình bốc thăm trúng thưởng (**) ;
(**) Chương trình khuyến mãi có điều kiện & số lượng có hạn.
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:
+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe!
Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ với quý khách qua:
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
Từ khóa trong bài viết: xpander, mitsubishi xpander, mitsubishi cà mau, mitsubishi mới. Tag 1: mitsubishi cần thơ, mitsubishi an giang, mitsubishi miền tây. Tag 2: xpander 7 chỗ, 7 chỗ xpander, mitsubishi 7 chỗ, 7 chỗ mitsubishi. Tag 3: xpander 2022, xpander cross, xpander mới, giá xe xpander. Tag 4: mitsubishi xpander 2022, mitsubishi attrage, xpander cross 2022, new xpander. CW by Admin 05 Sep. Liên kết tham khảo: Bảng giá xe Mitsubishi An Giang.